ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG Số: 2571/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hải Phòng, ngày 11 tháng 11 năm 2015 |
Nơi nhận: - Cục VTLT Nhà nước; - CT và các PCT UBND TP; - Như điều 4; - CV: NC,TH; - Lưu: VT, SNV. | CHỦ TỊCH Đã ký Lê Văn Thành |
STT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THÀNH PHỐ | |
1 | Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng Hải Phòng |
2 | Bộ chỉ huy quân sự thành phố |
3 | Công an thành phố |
4 | Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố |
5 | Tòa án nhân dân thành phố |
6 | Ủy ban nhân dân thành phố |
7 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân thành phố |
8 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
Các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | |
9 | Ban Quản lý khu kinh tế Hải Phòng |
10 | Sở Công Thương |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 | Sở Giao thông vận tải |
13 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ |
15 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
16 | Sở Ngoại vụ |
17 | Sở Nội vụ |
18 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
19 | Sở Tài chính |
20 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
21 | Sở Thông tin và Truyền thông |
22 | Sở Tư pháp |
23 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24 | Sở Xây dựng |
25 | Sở Y tế |
26 | Thanh tra thành phố |
27 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố |
Các tổ chức trực thuộc cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố có chức năng quản lý nhà nước | |
28 | Ban Thi đua - Khen thưởng thuộc Sở Nội vụ |
29 | Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ |
30 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế |
31 | Chi cục Bảo vệ môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
32 | Chi cục Bảo vệ thực vật thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
33 | Chi cục Biển và Hải đảo thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
34 | Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình thuộc Sở Y tế |
35 | Chi cục Khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
36 | Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37 | Chi cục Phát triển nông thôn thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
38 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
39 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40 | Chi cục Quản lý Đất đai thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
41 | Chi cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
42 | Chi cục Quản lý thị trường thuộc Sở Công Thương |
43 | Chi cục Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính |
44 | Chi cục Thú y thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
45 | Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
46 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
47 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ thuộc Sở Nội vụ |
Các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND thành phố | |
48 | Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng |
49 | Trường Cao đẳng Cộng đồng |
50 | Trường Đại học Hải Phòng |
Các cơ quan, tổ chức của Trung ương; các đơn vị thành viên của các Tập đoàn kinh tế nhà nước; Tổng công ty nhà nước được tổ chức, hoạt động theo ngành dọc ở cấp tỉnh | |
51 | Bảo hiểm xã hội thành phố Hải Phòng |
52 | Bưu điện thành phố Hải Phòng |
53 | Công ty Đóng tàu Bạch Đằng |
54 | Công ty Đóng tàu Phà rừng |
55 | Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng |
56 | Công ty TNHH MTV Đóng tàu Nam Triệu |
57 | Công ty TNHH MTV Hàng hải Hải Phòng |
58 | Công ty Xăng dầu khu vực III |
59 | Cục Hải quan Hải Phòng |
60 | Cục Thi hành án dân sự thành phố |
61 | Cục Thống kê thành phố Hải Phòng |
62 | Cục Thuế thành phố Hải Phòng |
63 | Kho bạc Nhà nước thành phố Hải Phòng |
64 | Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh Hải Phòng |
65 | Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Hải Phòng |
66 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh Hải Phòng |
67 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam chi nhánh Hải Phòng |
68 | VNPT Hải Phòng |
Doanh nghiệp nhà nước do Chủ tịch UBND thành phố ký Quyết định thành lập | |
69 | Công ty TNHH 1 thành viên Khai thác công trình thủy lợi An Hải |
70 | Công ty TNHH 1 thành viên Khai thác công trình thủy lợi Đa Độ |
71 | Công ty TNHH 1 thành viên Khai thác công trình thủy lợi Thủy Nguyên |
72 | Công ty TNHH 1 thành viên Khai thác công trình thủy lợi Tiên Lãng |
73 | Công ty TNHH 1 thành viên Khai thác công trình thủy lợi Vĩnh Bảo |
74 | Công ty TNHH 1 thành viên Xổ số và Đầu tư tài chính |
Các tổ chức chính trị - xã hội - nghề nghiệp; tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp cấp tỉnh hoạt động bằng ngân sách nhà nước | |
75 | Hội Chữ Thập đỏ thành phố Hải Phòng |
76 | Hội Liên hiệp Văn học Nghệ thuật thành phố Hải Phòng |
77 | Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật |
78 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị thành phố Hải Phòng |
79 | Liên minh Hợp tác xã và Doanh nghiệp |
80 | Thành hội Đông y Hải Phòng |
81 | Thành hội Luật gia Hải Phòng |
82 | Thành hội Người mù Hải Phòng |
83 | Thành hội Nhà báo Hải Phòng |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẬN, HUYỆN | |
Huyện An Dương | |
84 | Ủy ban nhân dân huyện An Dương (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
85 | Ban chỉ huy quân sự huyện An Dương |
86 | Bảo hiểm xã hội huyện An Dương |
87 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện An Dương |
88 | Chi cục Thống kê huyện An Dương |
89 | Chi cục Thuế huyện An Dương |
90 | Công an huyện An Dương |
91 | Kho bạc nhà nước An Dương |
92 | Phòng Công thương huyện An Dương |
93 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Dương |
94 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện An Dương |
95 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện An Dương |
96 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện An Dương |
97 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện An Dương |
98 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện An Dương |
99 | Phòng Y tế huyện An Dương |
100 | Thanh tra huyện An Dương |
101 | Tòa án nhân dân huyện An Dương |
102 | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện An Dương |
103 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện An Dương |
Huyện An Lão | |
104 | Ủy ban nhân dân huyện An Lão (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
105 | Ban chỉ huy quân sự huyện An Lão |
106 | Bảo hiểm xã hội huyện An Lão |
107 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện An Lão |
108 | Chi cục Thống kê huyện An Lão |
109 | Chi cục Thuế huyện An Lão |
110 | Công an huyện An Lão |
111 | Kho bạc nhà nước An Lão |
112 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện An Lão |
113 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện An Lão |
114 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện An Lão |
115 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện An Lão |
116 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện An Lão |
117 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện An Lão |
118 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện An Lão |
119 | Phòng Y tế huyện An Lão |
120 | Thanh tra huyện An Lão |
121 | Tòa án nhân dân huyện An Lão |
122 | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện An Lão |
123 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện An Lão |
Huyện Bạch Long Vỹ | |
124 | Hội đồng nhân dân huyện Bạch Long Vỹ |
125 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Tư pháp) |
126 | Ban chỉ huy quân sự huyện Bạch Long Vỹ |
127 | Bảo hiểm xã hội huyện Bạch Long Vỹ |
128 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Bạch Long Vỹ |
129 | Chi cục Thống kê huyện Bạch Long Vỹ |
130 | Chi cục Thuế huyện Bạch Long Vỹ |
131 | Công an huyện Bạch Long Vỹ |
132 | Phòng Kinh tế - Kế hoạch huyện Bạch Long Vỹ |
133 | Phòng Tài chính huyện Bạch Long Vỹ |
134 | Phòng Văn xã huyện Bạch Long Vỹ |
135 | Tòa án nhân dân huyện Bạch Long Vỹ |
136 | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ |
137 | Viện kiểm sát nhân dân huyện Bạch Long Vỹ |
Huyện Cát Hải | |
138 | Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
139 | Ban chỉ huy quân sự huyện Cát Hải |
140 | Bảo hiểm xã hội huyện Cát Hải |
141 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Cát Hải |
142 | Chi cục Thống kê huyện Cát Hải |
143 | Chi cục Thuế huyện Cát Hải |
144 | Công an huyện Cát Hải |
145 | Kho bạc nhà nước Cát Hải |
146 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cát Hải |
147 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Cát Hải |
148 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Cát Hải |
149 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cát Hải |
150 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cát Hải |
151 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cát Hải |
152 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Cát Hải |
153 | Phòng Y tế huyện Cát Hải |
154 | Thanh tra huyện Cát Hải |
155 | Tòa án nhân dân huyện Cát Hải |
156 | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải |
157 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Cát Hải |
Huyện Kiến Thụy | |
158 | Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
159 | Ban chỉ huy quân sự huyện Kiến Thụy |
160 | Bảo hiểm xã hội huyện Kiến Thụy |
161 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Kiến Thụy |
162 | Chi cục Thống kê huyện Kiến Thụy |
163 | Chi cục Thuế huyện Kiến Thụy |
164 | Công an huyện Kiến Thụy |
165 | Kho bạc nhà nước Kiến Thụy |
166 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Kiến Thụy |
167 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Kiến Thụy |
168 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Kiến Thụy |
169 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Kiến Thụy |
170 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Kiến Thụy |
171 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Kiến Thụy |
172 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Kiến Thụy |
173 | Phòng Y tế huyện Kiến Thụy |
174 | Thanh tra huyện Kiến Thụy |
175 | Tòa án nhân dân huyện Kiến Thụy |
176 | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy |
177 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Kiến Thụy |
Huyện Thủy Nguyên | |
178 | Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
179 | Ban chỉ huy quân sự huyện Thủy Nguyên |
180 | Bảo hiểm xã hội huyện Thủy Nguyên |
181 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Thủy Nguyên |
182 | Chi cục Thống kê huyện Thủy Nguyên |
183 | Chi cục Thuế huyện Thủy Nguyên |
184 | Công an huyện Thủy Nguyên |
185 | Kho bạc nhà nước Thủy Nguyên |
186 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Thủy Nguyên |
187 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Thủy Nguyên |
188 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Thủy Nguyên |
189 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Thủy Nguyên |
190 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Thủy Nguyên |
191 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Thủy Nguyên |
192 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Thủy Nguyên |
193 | Phòng Y tế huyện Thủy Nguyên |
194 | Thanh tra huyện Thủy Nguyên |
195 | Tòa án nhân dân huyện Thủy Nguyên |
196 | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên |
197 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Thủy Nguyên |
Huyện Tiên Lãng | |
198 | Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
199 | Ban chỉ huy quân sự huyện Tiên Lãng |
200 | Bảo hiểm xã hội huyện Tiên Lãng |
201 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Tiên Lãng |
202 | Chi cục Thống kê huyện Tiên Lãng |
203 | Chi cục Thuế huyện Tiên Lãng |
204 | Công an huyện Tiên Lãng |
205 | Kho bạc nhà nước Tiên Lãng |
206 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tiên Lãng |
207 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Tiên Lãng |
208 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Tiên Lãng |
209 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Tiên Lãng |
210 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tiên Lãng |
211 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tiên Lãng |
212 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Tiên Lãng |
213 | Phòng Y tế huyện Tiên Lãng |
214 | Thanh tra huyện Tiên Lãng |
215 | Tòa án nhân dân huyện Tiên Lãng |
216 | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng |
217 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Tiên Lãng |
Huyện Vĩnh Bảo | |
218 | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
219 | Ban chỉ huy quân sự huyện Vĩnh Bảo |
220 | Bảo hiểm xã hội huyện Vĩnh Bảo |
221 | Chi cục Thi hành án dân sự huyện Vĩnh Bảo |
222 | Chi cục Thống kê huyện Vĩnh Bảo |
223 | Chi cục Thuế huyện Vĩnh Bảo |
224 | Công an huyện Vĩnh Bảo |
225 | Kho bạc nhà nước Vĩnh Bảo |
226 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Bảo |
227 | Phòng Kinh tế hạ tầng huyện Vĩnh Bảo |
228 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Vĩnh Bảo |
229 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Vĩnh Bảo |
230 | Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Vĩnh Bảo |
231 | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Bảo |
232 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Vĩnh Bảo |
233 | Phòng Y tế huyện Vĩnh Bảo |
234 | Thanh tra huyện Vĩnh Bảo |
235 | Tòa án nhân dân huyện Vĩnh Bảo |
236 | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo |
237 | Viện Kiểm sát nhân dân huyện Vĩnh Bảo |
Quận Dương Kinh | |
238 | Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
239 | Ban chỉ huy quân sự quận Dương Kinh |
240 | Bảo hiểm xã hội quận Dương Kinh |
241 | Chi cục Thi hành án dân sự quận Dương Kinh |
242 | Chi cục Thống kê quận Dương Kinh |
243 | Chi cục Thuế quận Dương Kinh |
244 | Công an quận Dương Kinh |
245 | Kho bạc nhà nước Dương Kinh |
246 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Dương Kinh |
247 | Phòng Kinh tế quận Dương Kinh |
248 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Dương Kinh |
249 | Phòng Quản lý đô thị quận Dương Kinh |
250 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Dương Kinh |
251 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Dương Kinh |
252 | Phòng Văn hóa và Thông tin quận Dương Kinh |
253 | Phòng Y tế quận Dương Kinh |
254 | Thanh tra quận Dương Kinh |
255 | Tòa án nhân dân quận Dương Kinh |
256 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh |
257 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Dương Kinh |
Quận Đồ Sơn | |
258 | Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
259 | Ban chỉ huy quân sự quận Đồ Sơn |
260 | Bảo hiểm xã hội quận Đồ Sơn |
261 | Chi cục Thi hành án dân sự quận Đồ Sơn |
262 | Chi cục Thống kê quận Đồ Sơn |
263 | Chi cục Thuế quận Đồ Sơn |
264 | Công an quận Đồ Sơn |
265 | Kho bạc nhà nước Đồ Sơn |
266 | Phòng Du lịch, Văn hóa và Thông tin quận Đồ Sơn |
267 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Đồ Sơn |
268 | Phòng Kinh tế quận Đồ Sơn |
269 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Đồ Sơn |
270 | Phòng Quản lý đô thị quận Đồ Sơn |
271 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Đồ Sơn |
272 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Đồ Sơn |
273 | Phòng Y tế quận Đồ Sơn |
274 | Thanh tra quận Đồ Sơn |
275 | Tòa án nhân dân quận Đồ Sơn |
276 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn |
277 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Đồ Sơn |
Quận Hải An | |
278 | Ủy ban nhân dân quận Hải An (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
279 | Ban chỉ huy quân sự quận Hải An |
280 | Bảo hiểm xã hội quận Hải An |
281 | Chi cục Thi hành án dân sự quận Hải An |
282 | Chi cục Thống kê quận Hải An |
283 | Chi cục Thuế quận Hải An |
284 | Công an quận Hải An |
285 | Kho bạc nhà nước Hải An |
286 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Hải An |
287 | Phòng Kinh tế quận Hải An |
288 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Hải An |
289 | Phòng Quản lý đô thị quận Hải An |
290 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Hải An |
291 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Hải An |
292 | Phòng Văn hóa và Thông tin quận Hải An |
293 | Phòng Y tế quận Hải An |
294 | Thanh tra quận Hải An |
295 | Tòa án nhân dân quận Hải An |
296 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Hải An |
297 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Hải An |
Quận Hồng Bàng | |
298 | Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
299 | Ban chỉ huy quân sự quận Hồng Bàng |
300 | Bảo hiểm xã hội quận Hồng Bàng |
301 | Chi cục Thi hành án dân sự quận Hồng Bàng |
302 | Chi cục Thống kê quận Hồng Bàng |
303 | Chi cục Thuế quận Hồng Bàng |
304 | Công an quận Hồng Bàng |
305 | Kho bạc nhà nước Hồng Bàng |
306 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Hồng Bàng |
307 | Phòng Kinh tế quận Hồng Bàng |
308 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Hồng Bàng |
309 | Phòng Quản lý đô thị quận Hồng Bàng |
310 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Hồng Bàng |
311 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Hồng Bàng |
312 | Phòng Văn hóa và Thông tin quận Hồng Bàng |
313 | Phòng Y tế quận Hồng Bàng |
314 | Thanh tra quận Hồng Bàng |
315 | Tòa án nhân dân quận Hồng Bàng |
316 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng |
317 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Hồng Bàng |
Quận Kiến An | |
318 | Ủy ban nhân dân quận Kiến An (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
319 | Ban chỉ huy quân sự quận Kiến An |
320 | Bảo hiểm xã hội quận Kiến An |
321 | Chi cục Thi hành án dân sự quận Kiến An |
322 | Chi cục Thống kê quận Kiến An |
323 | Chi cục Thuế quận Kiến An |
324 | Công an quận Kiến An |
325 | Kho bạc nhà nước Kiến An |
326 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Kiến An |
327 | Phòng Kinh tế quận Kiến An |
328 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Kiến An |
329 | Phòng Quản lý đô thị quận Kiến An |
330 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Kiến An |
331 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Kiến An |
332 | Phòng Văn hóa và Thông tin quận Kiến An |
333 | Phòng Y tế quận Kiến An |
334 | Thanh tra quận Kiến An |
335 | Tòa án nhân dân quận Kiến An |
336 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Kiến An |
337 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Kiến An |
Quận Lê Chân | |
338 | Ủy ban nhân dân quận Lê Chân (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
339 | Ban chỉ huy quân sự quận Lê Chân |
340 | Bảo hiểm xã hội quận Lê Chân |
341 | Chi cục Thi hành án dân sự quận Lê Chân |
342 | Chi cục Thống kê quận Lê Chân |
343 | Chi cục Thuế quận Lê Chân |
344 | Công an quận Lê Chân |
345 | Kho bạc nhà nước Lê Chân |
346 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Lê Chân |
347 | Phòng Kinh tế quận Lê Chân |
348 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Lê Chân |
349 | Phòng Quản lý đô thị quận Lê Chân |
350 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Lê Chân |
351 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Lê Chân |
352 | Phòng Văn hóa và Thông tin quận Lê Chân |
353 | Phòng Y tế quận Lê Chân |
354 | Thanh tra quận Lê Chân |
355 | Tòa án nhân dân quận Lê Chân |
356 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Lê Chân |
357 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Lê Chân |
Quận Ngô Quyền | |
358 | Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền (Bao gồm cả tài liệu của Phòng Nội vụ và Phòng Tư pháp) |
359 | Ban chỉ huy quân sự quận Ngô Quyền |
360 | Bảo hiểm xã hội quận Ngô Quyền |
361 | Chi cục Thi hành án dân sự quận Ngô Quyền |
362 | Chi cục Thống kê quận Ngô Quyền |
363 | Chi cục Thuế quận Ngô Quyền |
364 | Công an quận Ngô Quyền |
365 | Kho bạc nhà nước Ngô Quyền |
366 | Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Ngô Quyền |
367 | Phòng Kinh tế quận Ngô Quyền |
368 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận Ngô Quyền |
369 | Phòng Quản lý đô thị quận Ngô Quyền |
370 | Phòng Tài chính - Kế hoạch quận Ngô Quyền |
371 | Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Ngô Quyền |
372 | Phòng Văn hóa và Thông tin quận Ngô Quyền |
373 | Phòng Y tế quận Ngô Quyền |
374 | Thanh tra quận Ngô Quyền |
375 | Tòa án nhân dân quận Ngô Quyền |
376 | Văn phòng Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền |
377 | Viện Kiểm sát nhân dân quận Ngô Quyền |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn